CƠ HỘI NHẬN HỌC BỔNG CỦA ĐẠI HỌC CHONNAM, HÀN QUỐC
Thứ sáu, 29/01/2016 14:01Đại học quốc gian Chonnam, Hàn Quốc cấp học bổng cho sinh viên năm nhất đang theo học ở các trường đại học hoặc những sinh viên học chuyển tiếp.
▣ Thông tin về học bổng:
- Học bổng 4 năm
Miễn phí xét tuyển, miễn học phí trong 4 năm học (8 học kỳ)
- Học bổng 2 năm
Miễn phí xét tuyển, miễn học phí trong 2 năm học (4 học kỳ)
- Học bổng cho học kỳ đầu tiên
Miễn phí xét tuyển, miễn học phí trong học kỳ đầu tiên
- Học bổng một phần
Cấp học phí 1000 USD trong học kỳ đầu tiên
▣ Lịch trình xét tuyển:
Quy trình |
Thời gian |
Nội dung |
Nộp đơn trực tuyến * Bắt buộc * |
Từ 14/10/2015 đến 30/11/2015 |
1. Đăng ký trực tuyến trên website của phòng Ngoại Vụ của trường (http://international.jnu.ac.kr) 2. Đăng nhập vào trang web trường 3.Hoàn thành đơn ứng tuyển trực tuyến 4.Trả phí ứng tuyển và kiểm tra lại đơn đã nộp |
Nộp các giấy tờ cần thiết |
Từ 14/10/2015 đến 30/11/2015 |
Sau khi điền xong đơn ứng tuyển trực tuyến, vui lòng nộp tất cả các giấy tờ bao gồm đơn ứng tuyển 1 và 2 về địa chỉ sau: Phòng Ngoại Vụ, Đại học Quốc Gia Chonnam, Hàn Quốc, số 77 Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju 61186, Hàn Quốc * Các hồ sơ phải nộp theo từng cá nhân và gửi bằng bưu điện đến Phòng Ngoại Vụ trước ngày hết hạn |
Thông báo kết quả cuối cùng |
5/1/2016 |
Thông tin về các ứng viên trúng tuyển sẽ được thông báo trên trang web của Phòng Ngoại Vụ (http://international.jnu.ac.kr) |
Bắt đầu học kỳ |
2/3/2016 |
|
▣ Đối tượng ứng tuyển:
·Sinh viên năm nhất: Những sinh viên đã hoàn thành hoặc sắp hoàn thành hệ trung học phổ thông.
·Sinh viên học chuyển tiếp: Những sinh viên đã hoàn thành hoặc sắp hoàn thành năm 2 đại học (hệ 4 năm), hoặc chuẩn bị tốt nghiệp các hệ Cao đẳng Sơ cấp 2 hoặc 3 năm. Những sinh viên năm 2 ở trường Cao đẳng hệ 3 năm không được đăng kí xét tuyển.
※ Sinh viên ứng tuyển và bố mẹ của những sinh viên đó không được mang quốc tịch Hàn Quốc
▣ Các giấy tờ cần thiết
Theo nhóm |
Giấy tờ cần thiết |
Tất cả các ứng viên |
▶ Đơn ứng tuyển (mẫu đơn 1,2) ▶ Bài luận/ kế hoạch học tập (mẫu đơn 3) ▶ Giấy chứng minh tài chính (mẫu đơn 4) ▶ Chứng minh tài khoản ngân hàng: Số dư tài khoản ít nhất là 13.000 USD trước ngày xét tuyển 01/03/2016 một tháng. ▶ Bảng điểm (mẫu đơn 5) ▶ Thông tin chứng minh trình độ học vấn (mẫu đơn 6) ▶ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (thời hạn 2 năm) ▶ Giấy xác nhận quan hệ gia đình và không phải là công dân Hàn Quốc ▶ Bản sao hộ chiếu |
Sinh viên năm nhất |
▶ Bảng điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông ▶ Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông |
Sinh viên học chuyển tiếp |
▶ Bảng điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông ▶ Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông ▶ Bảng điểm 2 năm học tại Cao đẳng hoặc Đại học ▶ Bằng tốt nghiệp (cao đẳng sơ cấp) |
▶Yêu cầu về ngoại ngữ (một trong các yêu cầu dưới đây) - Tiếng Hàn: TOPIK trình độ 3 hoặc cao hơn; HOẶC - Tiếng Anh: 550 TOEFL / 80 iBT / 210 CBT/ 5.5 IELTS / 550 TEPS / 700 TOEIC |
※ Tất cả các giấy tờ phải được dịch ra tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và phải được chứng thực.
※ Vui lòng tải các mẫu đơn trên trang web trường (http://international.jnu.ac.kr).
▣ Một số lưu ý:
. Các ứng viên nộp hồ sơ phải trả phí xét tuyển là 60,000 won
. Các ứng viên đã nộp giấy chứng nhận chuẩn bị tốt nghiệp phải nộp giấy xác nhận chính thức đến Phòng Ngoại vụ của trường trong vòng 15 ngày kể từ ngày trúng tuyển.
▣ Các khoa, bộ môn:
Trường |
Ngành |
Bộ môn |
Năm nhất |
Năm hai |
Năm ba |
Yêu cầu ngôn ngữ |
Khoa học Nông nghiệp và Cuộc sống (Gwangju) |
Kho a học Xã hội & Nhân văn |
Kinh tế Nông nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
Khoa học Tự Nhiên |
Khoa học Động vât |
√ |
√ |
√ |
|
|
Nhóm ngành Thực phẩm Nông nghiệp & Hóa học Sinh vật – Chuyên ngành Khoa học và Công nghệ |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học và Công nghệ Năng lượng Sinh học |
√ |
|
|
|||
Lâm sản và Công nghệ - Chuyên ngành Lâm nghiệp |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Lâm sản và Công nghệ - Chuyên ngành Khoa học và Công nghệ Gỗ |
√ |
|||||
Kiến trúc Cảnh quan |
√ |
|
|
Cấp 4 |
||
Công Nghệ Sinh học Cây trồng |
√ |
√ |
√ |
|
||
Công nghệ hệ thống Sinh thái & Nông thôn |
√ |
√ |
√ |
|||
Mỹ thuật (Gwangju) |
Mỹ thuật |
Thiết kế |
√ |
|||
Mỹ thuật – Chuyên ngành Hội họa Hàn Quốc/Hội họa phương Tây/Điêu khắc/Thủ công Mỹ thuật |
√ |
√ |
√ |
|||
Mỹ thuật – Chuyên ngành Thiết kế đồ họa |
√ |
√ |
||||
Âm nhạc – Chuyên ngành Âm học/Sáng tác/Piano/Nhạc khí và dây |
√ |
√ |
√ |
|
||
Âm nhạc Truyền thống Hàn Quốc - Dụng cụ âm nhạc/Thanh nhạc/Lý thuyết và Sángtác |
√ |
|
|
|
||
Quản trị kinh doanh (Gwangju) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Quản trị Kinh doanh |
√ |
√ |
√ |
|
Kinh tế học |
√ |
√ |
√ |
|||
Giáo dục (Gwangju) |
Khoa học tự Nhiên |
Giáo dục Sinh vật |
√ |
|||
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Giáo dục Trẻ em |
√ |
|
|
|
|
Công nghệ (Gwangju) |
Khoa học Tự nhiên |
Công nghệ Hóa học Ứng dụng |
√ |
√ |
|
|
Công nghệ Sinh học & Kỹ thuật Sinh học |
√ |
|
|
|
||
Công nghệ Hóa học |
√ |
|||||
Điện tử Ứng dụng |
√ |
|
|
|
||
Điện tử học và Kỹ thuật máy tính |
√ |
|
|
|
||
Công nghệ Năng lượng & Tài nguyên |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật Công nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Công nghệ và Khoa học Vật kiệu |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật Cơ khí |
√ |
Cấp 4 |
||||
Kỹ thuật Hệ thống Nhựa và Sợi |
√ |
|
|
|
||
Khoa Nông nghiệp |
√ |
|||||
Khoa Nông nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp |
√ |
√ |
||||
Khoa Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc và Thiết kế Đô thị |
√ |
√ |
||||
Sinh thái học Nhân văn (Gwangju) |
Khoa học Tự nhiên |
Dệt và may mặc |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
Môi trường và Phúc lợi Gia đình |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng |
√ |
|
|
|||
Nhân văn (Gwangju) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Văn học và Ngôn ngữ Trung Quốc |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
Văn học và Ngôn ngữ Anh |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Pháp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Đức |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Lịch sử |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Nhật Bản |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
√ |
|
|
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
√ |
|
Cấp 4 |
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
√ |
Cấp 5 |
||
Triết học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Tự nhiên (Gwangaju) |
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học và Kỹ thuật Sinh học |
√ |
|||
Khoa học và Công nghệ Sinh học – Chuyên ngành Khoa học Sinh học/Công nghệ Sinh học Hệ thống |
√ |
√ |
||||
Sinh học |
√ |
√ |
√ |
|||
Hóa học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Hệ thống Đất đai và Khoa học Môi trường |
√ |
|
|
|
||
Toán học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Thống kê |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Xã hội (Gwangju) |
Khoa học Xã hội & Nhân Văn |
Nhân học |
√ |
√ |
Cấp 4 |
|
Truyền thông |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Nhân học Văn hóa và Khảo cổCultural Anthropology and Archaeology |
√ |
Cấp 4 |
||||
Địa lý |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Thư viện và Khoa học Thông tin |
√ |
√ |
|
Cấp 4 |
||
Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Quản trị Công Chúng |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Tâm lý học |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Xã hội học |
√ |
√ |
√ |
Cấp 4 |
Văn hóa và Khoa học Xã hội (Yeosu) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Khoa Kinh doanh và Thương mại |
√ |
|
|
|
Khoa Kinh doanh và Thương mại – Chuyên ngành Thương mại Quốc tế/Quản trị Kinh doanh/Hậu cần & Vận chuyển |
|
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Khoa Quốc tế học – Chuyên ngành tiếng Anh |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa Nội dung Văn hóa – Chuyên ngành Thương mại Điện tử/Đa phương tiện |
|
√ |
√ |
|
|
Nghệ thuật |
Thiết kế thông tin đồ họa Visual Information Design |
√ |
√ |
Cấp 4 |
||
Kỹ thuật (Yeosu) |
Khoa học tự nhiên |
Thiết kế kiến trúc |
√ |
√ |
√ |
|
Kỹ thuậtY khoa sinh học |
√ |
√ |
|
|
||
Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sản xuất |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật Hóa học và Phân tử Sinh học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật điện, truyền thông điện tử và máy tính |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật điện, truyền thông điện tử và máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông điện tử/Kỹ thuật Điện và chất bán dẫn |
|
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật Hệ thống môi trường |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật Thiết kế Cơ khí |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật Hàng hải và Quy hoạch Công trình Công cộng |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kỹ thuật đông lạnh và làm mát |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Hàng hải (Yeosu) |
Khoa học tự nhiên |
Công nghệ Hàng hải – Chuyên ngành Hải dương học môi trường |
√ |
√ |
√ |
|
Khoa học cảnh sát biển |
√ |
√ |
√ |
|
※Yêu cầu về ngôn ngữ được được đưa ra cụ thể bởi từng khoa, bộ môn.
Thông tin liên lạc |
||
Các câu hỏi về hồ sơ |
Mr. Sungyeol IM Tel: +82-62-530-1274,Fax: +82-62-530-1269 Email: isy3238@jnu.ac.kr |
Văn phòng Ngoại vụ, Đại học Quốc gia Chonnam 77 Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju 500-757, Hàn Quốc |
Các câu hỏi về việc nộp đơn trực tuyến |
Jinhakapply Tel: +82-1544-7715,Fax:+82-2-722-5453 Email: apply@jinhakapply.com |
Trung tâm Nghiên cứu Việt Nam - Đông Nam Á Tel: 08 3910 0692 Email: info@cvseas.edu.vn |