CƠ HỘI NHẬN HỌC BỔNG DU HỌC HÀN QUỐC DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM 1 VÀ NĂM 2
Thứ sáu, 29/01/2016 11:01Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc cấp học bổng toàn phần cho các sinh viên bắt đầu theo học năm nhất đại học hoặc các sinh viên du học chuyển tiếp.
Mô tả học bổng:
- Học bổng toàn phần 2 năm
+ Miễn học phí và phí xét tuyển, và phí học một khóa học tiếng Hàn 10 tháng
+ Vé máy bay 1 chiều, kí túc xá ( 3 bữa ăn /ngày), bảo hiểm sức khỏe
- Học bổng 1 năm
+ Miễn học phí và phí xét tuyển
Lịch trình xét tuyển
Các bước |
Thời gian |
Nội dung |
Nộp đơn trực tuyến |
Từ 6/4/2015 (Thứ Hai) đến 23/6/2015 (Thứ Ba) |
1.Hoàn thành đơn ứng tuyển trực tuyến trên trang web của VănPHÒNGNgoại vụ của trường (http://International.jnu.ac.kr). 2. In đơn ứng tuyển đã hoàn thành (1,2). 3. Có thể nộp đơn ngay ngày phỏng vấn nếu gặp trở ngại trong việc nộp đơn qua mạng. |
Nộp những giấy tờ cần thiết |
Sau khi nộp đơn qua mạng, vui lòng nộp tất cả các hồ sơ cần thiết bao gồm cả đơn ứng tuyển (1,2). |
|
Thông báo kết quả cuối cùng |
16:00 31/7/2015 (Thứ Sáu) |
Thông tin các ứng viên trúng tuyển sẽ được đăng trên trang web của VănPHÒNG Ngoại vụ Trường. |
Bắt đầu học kỳ |
01/9/2015 (Thứ Ba) |
|
Tìm hiểu các Khoa Học thuật để chọn ngành học (vui lòng tìm hiểu các Khoa Học thuật ở trang số 3) |
Đối tượng ứng tuyển:
- Sinh viên năm nhất: Những sinh viên đã hoàn thành hoặc chuẩn bị hoàn thành hệ trung học phổ thông.
- Sinh viên học chuyển tiếp: Những sinh viên đã hoàn thành hoặc chuẩn bị hoàn thành năm 2 đại học (hệ 4 năm), hoặc chuẩn bị tốt nghiệp các hệ Cao đẳng Sơ cấp 2 hoặc 3 năm. Những sinh viên năm 2 ở trường Cao đẳng hệ 3 năm không được đăng kí xét tuyển.
- Quốc tịch của sinh viên ứng tuyển và của bố mẹ sinh viên không phải là Hàn Quốc.
Giấy tờ cần thiết:
Theo nhóm |
Các giấy tờ cần thiết |
Tất cả các ứng viên |
▶Đơn ứng tuyển (mẫu đơn 1,2) ▶Bài Tự luận/Kế hoạch học tập (mẫu đơn 3) ▶Giấy tờ chứng minh tài chính (mẫu đơn 4) ▶Bảng điểm (mẫu đơn 5) ▶Thông tin về trình độ học vấn (mẫu đơn 6) ▶Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (thời hạn 2 năm) ▶Giấy chứng nhận quan hệ gia đình và không phải là công dân Hàn Quốc ▶Bản sao hộ chiếu |
Sinh viên năm nhất |
▶Bảng điểm từ trường trung học phổ thông ▶Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Sinh viên học chuyển tiếp |
▶Bảng điểm từ trường phổ thông ▶ Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ▶Bảng điểm 2 năm học tại Cao đẳng hoặc Đại học ▶Giấy chứng nhận tốt nghiệp (Cao đẳng Sơ cấp) |
▶ Yêu cầu ngoại ngữ (một trong các yêu cầu dưới đây) - Tiếng Hàn: TOPIK trình độ 3 hoặc cao hơn; hoặc - Tiếng Anh: 550 TOEFL / 80 iBT / 210 CBT, 5.5 IELTS, 550 TEPS hay 700 TOEIC |
※ Tất cả các giấy tờ phải dịch ra tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và được chứng thực.
※ Vui lòng tải các mẫu đơn trên trang web trường (http://international.jnu.ac.kr).
Thời gian và địa điểm phỏng vấn:
- Thời gian: 8:00 sáng thứ bảy, ngày 27/6/2015
- Địa điểm: Trung tâm Nghiên cứu Việt Nam - Đông Nam Á, Trường Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn, Phòng B012, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP.HCM
※ Tất cả các ứng viên nên mang theo hồ sơ khi phỏng vấn
Lưu ý với các ứng viên:
• Các ứng viên nộp đơn xin nhập học được miễn lệ phí nộp đơn.
• Các ứng viên xác minh chứng nhận tốt nghiệp phải nộp bản xác minh chính thức đến VănPHÒNG Ngoại vụ trong vòng 15 ngày kể từ ngày trúng tuyển.
• Vui lòng tham khảo những hướng dẫn ở trên thay vì xem hướng dẫn trên trang web trường.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/6/2015 qua địa chỉ:
Trung tâm Nghiên cứu Việt Nam - Đông Nam Á
Trường Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP. HCM
PHÒNG B012, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TPHCM
Điện thoại: 08.39100692 Email: info@cvseas.edu.vn
Website: http://www.cvseas.edu.vn
Các Khoa Học thuật
Tất cả các khoa đều yêu cầu ứng viên có chứng chỉ TOPIK trình độ 3 hoặc TOEFL 550, nếu không thì sẽ được chỉ định rõ ở cột cuối.
Trường |
Phân nhóm |
Khoa |
SV năm 1 |
SV năm 2 |
SV năm cuối |
Những yêu cầu về ngoại ngữ
|
Trường Nông Nghiệp và Khoa học đời sống Gwangju |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Kinh tế nông nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa học động vật |
√ |
√ |
√ |
|
|
Phân ngành Thực phẩm Nông nghiệp và Sinh vật Hóa học – Chuyên ngành Khoa học và Kĩ thuật Thực phẩm |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học và Công nghệ Năng lượng sinh học |
√ |
|
|
|
||
Công nghệ và Lâm sản – Chuyên ngành Lâm nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Công nghệ và Lâm sản - Chuyên ngành Khoa học Kĩ thuật gỗ |
√ |
|
|
|
||
Kiến trúc Phong cảnh |
√ |
|
|
Trình độ 4 |
||
Công nghệ Sinh học Thực vật |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật Hệ thống Sinh học và Nông thôn |
√ |
√ |
√ |
|
||
Trường Gwangju |
Nghệ thuật |
Mỹ Thuật - Chuyên ngành Hội họa Hàn Quốc/Hội họa Phương Tây/Thiết kế Đồ họa/Điêu khắc/Mỹ thuật Thủ công/Lý thuyết Mỹ thuật |
√ |
√ |
√ |
|
Âm nhạc – Thanh nhạc/Sáng tác/Piano/ Bộ kèn và Bộ dây |
√ |
√ |
√ |
|
||
Nhạc truyền thống Hàn Quốc- Nhạc cụ/ Thanh nhạc/ Nhạc lí và các khóa học chuyên sáng tác |
√ |
|
|
|
||
Trường Quản trị Kinh doanh Gwangju |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Quản trị kinh doanh |
√ |
√ |
√ |
|
Kinh tế |
√ |
√ |
√ |
|
||
Trường Sư Phạm Gwangju |
Khoa học tự nhiên |
Sư phạm sinh học |
√ |
|
|
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Giáo dục mầm non |
√ |
|
|
|
|
Sư phạm Hàn Quốc |
√ |
|
|
Trình độ 4 |
||
Trường Kỹ thuật Gwangju |
Khoa học tự nhiên |
Công nghệ Hóa học Ứng dụng |
√ |
√ |
√ |
|
Công nghệ Sinh học & Kỹ thuật Sinh học |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật điện tử |
√ |
|
|
|
||
Điện tử & Kỹ thuật Máy tính |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên |
√ |
|
|
|
||
Kỹ Thuật Công Nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật |
√ |
|
|
|
||
Kỹ thuật Polymer và Hệ thống cáp sợi quang |
√ |
|
|
|
||
Khoa Kiến trúc |
√ |
|
|
|
||
Khoa Kiến trúc – Chuyên ngành Kĩ thuật Kiến trúc |
|
√ |
√ |
|
||
Khoa Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc |
|
|
√ |
|
||
Khoa Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc và Thiết kế Đô thị |
|
√ |
|
|
||
Trường Nhân sinh Gwangju |
Khoa học tự nhiên |
Dệt và May mặc |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
Môi trường Gia đình và Trợ cấp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng |
√ |
|
|
|
||
Trường Nhân văn Gwangju |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Văn học và Ngôn ngữ Trung Quốc |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
Văn học và Ngôn ngữ Anh |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Pháp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Đức |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Lịch sử |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Nhật Bản |
√ |
√ |
√ |
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
√ |
|
|
|
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
√ |
|
Trình độ 4 |
||
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
√ |
Trình độ 5 |
||
Triết học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Trường Khoa học Tự Nhiên Gwangju |
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học và Kĩ thuật Sinh học |
√ |
|
|
|
Khoa học và Kĩ thuật Sinh học – Chuyên ngành Khoa học sinh học / Hệ thống Công nghệ Sinh học |
|
√ |
√ |
|
||
Sinh học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Hóa học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Hệ thống về Đất & Khoa học Môi trường |
√ |
|
|
|
||
Toán học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học Thống kê |
√ |
√ |
√ |
|
||
Trường Khoa học xã hội Gwangju |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Nhân học |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
Truyền thông |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Địa lý |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Khoa học Thông tin và Thư viện |
√ |
√ |
|
Trình độ 4 |
||
Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Hành chính công |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Tâm lý học |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Xã hội học |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Trường Văn hóa và khoa học xã hội Yeosu |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Khoa Kinh tế và Thương mại |
√ |
|
|
|
Khoa Kinh tế và Thương Mại – Chuyên ngành Thương mại Quốc tế / Quản lý Kinh doanh / Cung ứng, Vận tải |
|
√ |
√ |
Trình độ 4 |
||
Khoa Quốc tế học – Chuyên ngành ngôn ngữ Anh |
√ |
√ |
√ |
|
||
Khoa học tự nhiên |
Khoa Nội dung Văn hóa – Chuyên ngành Thương mại Điện tử / Đa phương tiện |
|
√ |
√ |
|
|
Nghệ thuật |
Thiết kế Thông tin Đồ họa |
√ |
√ |
√ |
Trình độ 4 |
|
Trường Kĩ thuật Yeosu |
Khoa học tự nhiên |
Kiến trúc |
|
|
√ |
|
Thiết kế Xây dựng |
√ |
√ |
|
|
||
Kĩ thuật Sinh học |
√ |
√ |
|
|
||
Kĩ thuật Sinh học và Kĩ thuật Công nghiệp |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật hóa học và Phân tử sinh học |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật Máy tính, Điện tử và Truyền thông Điện tử |
√ |
|
|
|
||
Kĩ thuật Máy tính, Điện tử và Truyền thông Điện tử - Chuyên ngành Kĩ thuật Truyền thông Điện tử |
|
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật Hệ thống Môi trường |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật Thiết kế Cơ khí |
√ |
√ |
√ |
|
||
Ngành quy hoạch và hàng hải |
√ |
√ |
√ |
|
||
Kĩ thuật làm lạnh và hệ thống điều hòa |
√ |
√ |
√ |
|
||
Trường Ngư nghiệp & Khoa học Đại dương Yeosu |
Khoa học tự nhiên |
Kĩ thuật Hàng hải – Chuyên ngành Hải dương học Môi trường |
√ |
√ |
√ |
|
Khoa học Chính trị Hàng hải |
√ |
√ |
√ |
|